HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL (6,7T-6M3) THÙNG BẠT
ĐA DẠNG CHẤT LIỆU THÙNG CHO KHÁCH HÀNG
Tùy vào nhu cầu chuyên chở hàng hóa mặc hàng gì mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình một cái thùng với chất lượng hoàn hảo. Thùng mui bạt có thể đóng thùng như: thùng mui bạt tiêu chuẩn, mui bạt inox, mui bạt inox bửng nhôm,... Có các loại sàn thùng để tùy chọn như: sàn phẳng, sàn dập sóng, sàn dập lá me,..
- GIẢM NGAY TIỀN MẶT 4X.000.000 VND
- HỖ TRỢ TRẢ GÓP NGÂN HÀNG LÊN TỚI 80% GIÁ TRỊ XE
- TẶNG THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH
- TẶNG PHÙ HIỆU HỢP TÁC XÃ
- KHUYẾN MÃI THÊM LIÊN HỆ: 0812 744 755
THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN
LIÊN HỆ GIÁ TỐTTHÙNG MUI BẠT FULL INOX
LIÊN HỆ GIÁ TỐTTHÙNG MUI BẠT FULL INOX BỬNG NHÔM
LIÊN HỆ GIÁ TỐT
Đặc điểm nổi bật
XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG BỞI HYUNDAI TÂY NAM
Hyundai New Mighty 110XL với sự đồng bộ từ việc nhập khẩu linh kiện 3 cục từ nhà máy Hyundai Hàn Quốc (Cabin, Chassi, Động Cơ) và được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công tại Ninh Bình với chất lượng sản phẩm đồng bộ và tối ưu trong qui trình sản xuất. Đảm bảo mỗi chiếc xe khi xuất xưởng đạt được sự dẫn đầu về công nghệ.
Thùng xe được gia công tại xưởng thùng với các thợ có tay nghề cao, đảm bảo được độ bền trong suốt quá trình sử dụng xe của khách hàng.
THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN
Với qui cách thùng: đà ngang, đà dọc, sàn thùng,.. được gia công bằng sắt,.. Bửng thùng được đóng 3 lớp chắc chắn phù hợp với các loại mặt hàng như trái cây, ống nước, gia dụng và mặt hàng khô không nước.
(HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN)
THÙNG MUI BẠT FULL INOX 430 và INOX 304 CHỐNG ĂN MÒN
Inox 430 và Inox 304 được lựa chọn với các dạng hàng hóa chuyên chở khác nhau.
Inox 430 có bề mặt bóng và sáng nhưng độ chống ăn mòn không cao nên giá thành rẻ phù hợp để chuyên chở với các mặt hàng không ẩm ướt, có tính khô như quần áo, trái cây,...
Inox 304 với độ chống ăn mòn cao hầu như ít bị rỉ sét nên giá thành cao hơn inox 430. Phù hợp để chuyên chở mọi loại hàng hóa đặc biệt với các loại hàng chuyên chở có tính ăn mòn cao như: hải sản, cá, nước,...
Quy cách thùng full inox: đà ngang, đà dọc, bửng, khung xương thùng, lườn thùng, tay khóa,... tất cả đều được đóng bằng INOX theo yêu cầu của khách
(HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL THÙNG MUI BẠT FULL INOX 304)
(ẢNH BÊN TRONG LÒNG THÙNG: SÀN, BIÊN, BỬNG, KHUNG ĐỀU ĐƯỢC ĐÓNG BẰNG INOX)
THÙNG MUI BẠT FULL INOX BỬNG NHÔM
Đóng thùng bửng nhôm giúp giảm trọng lượng bản thân của xe tải lên tới hàng trăm kg giúp khách hàng có thể chở nhiều hàng hóa hơn mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng.
Bửng nhôm có lớp màng bảo vệ chuyên dụng chống được sự xâm nhập của không khí, nước, nước mặn giúp chống ăn mòn cao. Bửng xe luôn sạch sẽ, bóng đẹp, dễ dàng vệ sinh sao mỗi chuyến đi.
(HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL THÙNG MUI BẠT FULL INOX + BỬNG NHÔM CAO CẤP)
Nhận Giá Xe Tải
Tốt hơn nữa?
Mua xe tải giá tốt hơn giá niêm yết kèm nhiều quà tặng và ưu đãi hấp dẫn riêng từ Đại lý. Nhận giá bán đặc biệt ngay hôm nay!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
Xem xe tại nhà?
Dù bạn ở bất cứ đâu, chỉ cần có nhu cầu muốn trải nghiệm xe tải Hyundai, sẽ có xe đến tận nơi để khách hàng trải nghiệm, hoàn toàn miễn phí.
Nội thất
Vận hành
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | HYUNDAI D4GA EURO 4 - Phun dầu điện tử |
Loại | Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xilanh | 3.933 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 103x118 mm |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 150 Ps/2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay | 579 N.m/1.400 vòng/phút |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Truyền động | M035S5 |
Ly hợp | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Số tay | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | i1 = 5.380; i2 = 3.208; i3 = 1,700; i4 = 1,000; i5 = 0,722; il = 5.380. |
VẬN HÀNH | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ecu, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống / Tang trống |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/Sau | 8.25R16/Dual 8.25R16 16PR |
KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG, TRANG BỊ | |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước xe (D x R x C) |
8260 x 2200 x 2960 mm ( thùng bạt ) 8260 x 2200 x 2950 mm ( thùng kín ) 8260 x 2200 x 2310 mm ( thùng lửng ) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
6250 x 2050 x 680/1880 mm ( thùng bạt ) 6250 x 2050 x 1880 mm ( thùng kín ) 6250 x 2050 x 510 mm (thùng lửng) |
Vệt bánh trước/Sau | 1.680/1.495 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.470 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
230 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng không tải | 3.905 / 4.105 / 3605 kg |
Tải trọng | 6.500 / 6300 / 6.800 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 kg |
Số chỗ ngồi | 03 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | ≥ 22.06% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | ≤ 7.6 m |
Tốc độ tối đa | 95 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 95L |
TRANG THIẾT BỊ | |
Tay lái trợ lực | Có |
Vô lăng gật gù | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Radio + AUX +USB | Có |