XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL
HYUNDAI NEW MIGHTY EX8 GTL là mẫu xe tải mới nhất của HyundaI Thành Công Thương Mại tại Viêt Nam trong phân khúc tải trung, với những đổi mới mang tính đột phá cả về động cơ, kích thước, tải trọng cho đến thiết kế. Không chỉ là một chiếc xe với khả năng vận tải hàng hóa thông thường, Mighty EX series chắc chắn sẽ đem đến cho bạn những trải nghiệm vượt hơn cả mong đợi.
- GIẢM NGAY TIỀN MẶT 4X.000.000VND
- HỖ TRỢ TRẢ GÓP NGÂN HÀNG LÊN ĐẾN 80% GIÁ TRỊ XE
- TẶNG THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH
- TẶNG PHÙ HIỆU HỢP TÁC XÃ
- KHUYẾN MÃI THÊM LIÊN HỆ: 0812 744 755
Might EX8 GTL THÙNG LỬNG
LIÊN HỆ GIÁ TỐTMighty EX8 GTL THÙNG BẠT
LIÊN HỆ GIÁ TỐTMight EX8 GTL THÙNG KÍN
LIÊN HỆ GIÁ TỐTMight EX8 GTL THÙNG BẢO ÔN/ ĐÔNG LẠNH
LIÊN HỆ GIÁ TỐT
Đặc điểm nổi bật
Mighty EX8 GTL là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và tính ứng dụng cao. Cabin được thiết kế mang phong cách Châu Âu, theo kiểu “vuông” hiện đại và khác biệt. Với mong muốn mang đến một không gian làm việc thoải mái, tiện nghi và hiện đại nhất cho tài xế, Mighty EX series được trang bị vượt xa tiêu chuẩn của một chiếc xe tải thông thường.
Tại Hyundai Tây Nam, thùng xe được đóng theo yêu cầu của quý khách hàng để phù hợp với yêu cầu vận chuyển của khách hàng. Từ những thùng để chở hàng trái cây, hải sản, đến những thùng chuyên dụng như thùng bảo ôn, thùng đông lạnh để đáp ứng được yêu cầu của quý khách hàng.
Ngoại thất
Nhận Giá Xe Tải
Tốt hơn nữa?
Mua xe tải giá tốt hơn giá niêm yết kèm nhiều quà tặng và ưu đãi hấp dẫn riêng từ Đại lý. Nhận giá bán đặc biệt ngay hôm nay!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
Xem xe tại nhà?
Dù bạn ở bất cứ đâu, chỉ cần có nhu cầu muốn trải nghiệm xe tải Hyundai, sẽ có xe đến tận nơi để khách hàng trải nghiệm, hoàn toàn miễn phí.
Nội thất
Vận hành
Thông số kỹ thuật
Kích thước & Trọng lượng | |
---|---|
D x R x C (mm) | 6,650x2,028x2,310 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,695/1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,850 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,140/1,640 |
Góc thoát trước/sau | 23/20 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,500 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 8,000 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
---|---|
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | Diesel, 4 kì, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích công tác (cc) | 2,891 |
Công suất cực đại (Ps) | 160Ps/3,000 |
Tỷ số nén | 15.5 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 95 x 102 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 392/ 1,500 ~ 2,800 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.51 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 102 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 33.1 |
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Ngoại thất | |
---|---|
Lốp trước/sau | 7.00-16 / 7.00-16 |
Nội thất | |
---|---|
Radio + AUX | ● |
Hệ thống điều hòa | ● |
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | ● |